--

ngoài cuộc

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngoài cuộc

+  

  • Be an outsider
    • Tôi chỉ là người nhoài cuộc, không rõ tại sao họ cãi nhau
      Being only an outsideer, I don't know why they had a argument
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoài cuộc"
Lượt xem: 561